Từ điển Thiều Chửu
籧 - cừ
① Cừ trừ 籧篨 cái chiếu trúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
籧 - cừ
(văn) ① Chiếu tre thô; ② 【籧篨】cừ trừ [qúchú] (văn) Bệnh õng bụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
籧 - cử
(văn) Cái sọt để chăn tằm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
籧 - cử
Một cách viết của hai chữ Cử 筥,